Ý nghĩa của từ khuynh hướng là gì:
khuynh hướng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khuynh hướng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khuynh hướng mình

1

11 Thumbs up   3 Thumbs down

khuynh hướng


Trạng thái tinh thần khiến người ta nghiêng về mặt nào. | : ''Lê-nin đã kịch liệt phê phán '''khuynh hướng''' hư vô chủ nghĩa trong việc xây dựng nền văn hoá mới (Tố Hữu)'' | Chiều biến chuyển. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   3 Thumbs down

khuynh hướng


anusaya (nam), āsaya (nam)
Nguồn: phathoc.net

3

6 Thumbs up   3 Thumbs down

khuynh hướng


dt (H. hướng: xoay về phía nào) 1. Trạng thái tinh thần khiến người ta nghiêng về mặt nào: Lê-nin đã kịch liệt phê phán khuynh hướng hư vô chủ nghĩa trong việc xây dựng nền văn hoá mới (Tố-hữu). 2. Ch [..]
Nguồn: vdict.com

4

6 Thumbs up   4 Thumbs down

khuynh hướng


sự thiên về một phía nào đó trong hoạt động, trong quá trình phát triển khuynh hướng cải lương khuynh hướng phát triển của nền kinh tế thị trường [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

3 Thumbs up   7 Thumbs down

khuynh hướng


dt (H. hướng: xoay về phía nào) 1. Trạng thái tinh thần khiến người ta nghiêng về mặt nào: Lê-nin đã kịch liệt phê phán khuynh hướng hư vô chủ nghĩa trong việc xây dựng nền văn hoá mới (Tố-hữu). 2. Chiều biến chuyển: Giá hàng có khuynh hướng giảm. đgt Ngả về phía nào: Tôi nhận thấy phong trào hiện nay đã dần dần về cách mạng thế giới (PhBChâu). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< khuy bấm khuynh đảo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa